Nhiều người thường chọn màu sắc, hình dáng đồ vật sao cho hợp ngũ hành theo Sinh mệnh – tức là chỉ sử dụng năm sinh. Tuy nhiên, cách này không chính xác hoàn toàn, bởi ngoài Sinh mệnh thì yếu tố quan trọng khác là Mệnh cung phi dẫn đến kết quả không như ý muốn vận mệnh không được hanh thông. Bài dưới đây sẽ cung cấp một bảng tính sẵn để các bạn tiện tra cứu. Đồng thời cung cấp công thức giúp bạn tự tính Mệnh cung và Sinh mệnh.

Muốn luận về vấn đề tương sinh, tương  hợp trong ngũ hành đối với con người, ta cần phải xác định Cung Mệnh và cả Sinh Mệnh.

Khác biệt giữa Cung phi và Sinh mệnh

  • Sinh Mệnh: Được tính theo năm sinh. Sinh mệnh là thứ trời cho, gắn với con người từ bẩm sinh. Do vậy, Sinh Mệnh được sử dụng khi xem tử vi, bói toán, xem tính cách hợp nhau,…
  • Mệnh Cung Phi (hay Cung mệnh/ Cung sinh): Được tính bằng năm sinh và giới tính. Khi ra đời, giới tính khác nhau, cha mẹ khác nhau, địa lý khác nhau…, khiến cho Mệnh mỗi người đều khác biệt, gọi là Cung Phi. Cung phi lại chia ra làm 3 phần là Mệnh, Cung và Hướng.

Xem thêm: Cách chọn màu sắc đồng hồ hợp với cả mệnh cung và sinh mệnh

Công thức tự tính

Cho Nam

  1. Cộng các chữ số trong năm sinh lại với nhau. Ví dụ: nam sinh năm 1981 ta cộng 1 + 9 + 8 + 1 = 19
  1. Cộng các chữ số của kết quả trên cho tới khi ra được số có 1 chữ số. Vì ở đây vẫn còn 2 chữ số nên ta cộng tiếp 1  + 9 = 10; và tiếp tục 1 + 0 = 1
  1. Lấy 11 trừ đi kết quả này. Nếu kết quả là 10, hãy cộng các con số cho đến khi có được số có 1 chữ số. 11 – 1 = 10; 1 + 0 = 1. Lấy kết quả này so với hình bên dưới.

Lưu ý: Nếu nam giới tính ra số 5, ta đổi thành số 2. Sau đó tra cứu ở hình bên dưới được cung Khốn ở Tây nam, gắn với số 2.

Cho nữ

  1. Cộng các chữ số trong năm sinh lại với nhau. Ví dụ: nữ sinh 1990 ta có 1 + 9 + 9 + 0 = 19
  1. Cộng các chữ số của kết quả trên cho tới khi ra được số có 1 chữ số. Ở đây, 1 + 9 = 10 vì vẫn còn 2 chữ số ta cộng tiếp 1 + 0 = 1
  1. Cộng kết quả này với 4. Ta có 1 + 4 = 5 (nếu kết quả ra 2 chữ số, thì tiếp tục cộng các con số lại cho đến nào chỉ còn 1 chữ số). Lấy kết quả này so với hình bên dưới.

Lưu ý: Nếu nữ giới tính ra thành số 5, ta đổi sang dùng số 8 và tra bảng. Lúc này, Mệnh cung là Cấn thuộc Thổ, gắn với số 8.

 

Bảng tra cứu theo năm sinh

Năm

Năm âm lịch

Sinh Mệnh

Giải nghĩa

Cung Phi nam

Cung Phi nữ

1905

Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Khôn Thổ Khảm Thuỷ

1906

Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời Tốn Mộc Khôn Thổ

1907

Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời Chấn Mộc Chấn Mộc

1908

Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khôn Thổ Tốn Mộc

1909

Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khảm Thuỷ Khôn Thổ

1910

Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Ly Hoả Càn Kim

1911

Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Cấn Thổ Đoài Kim

1912

Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Đoài Kim Cấn Thổ

1913

Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Càn Kim Ly Hoả

1914

Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước khe lớn Khôn Thổ Khảm Thuỷ

1915

Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn Tốn Mộc Khôn Thổ

1916

Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất pha cát Chấn Mộc Chấn Mộc

1917

Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát Khôn Thổ Tốn Mộc

1918

Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Khảm Thuỷ Khôn Thổ

1919

Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Ly Hoả Càn Kim

1920

Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Cấn Thổ Đoài Kim

1921

Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Đoài Kim Cấn Thổ

1922

Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Càn Kim Ly Hoả

1923

Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Khôn Thổ Khảm Thuỷ

1924

Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Tốn Mộc Khôn Thổ

1925

Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Chấn Mộc Chấn Mộc

1926

Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn Thổ Tốn Mộc

1927

Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khảm Thuỷ Khôn Thổ

1928

Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Ly Hoả Càn Kim

1929

Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Cấn Thổ Đoài Kim

1930

Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Đoài Kim Cấn Thổ

1931

Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Càn Kim Ly Hoả

1932

Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Khôn Thổ Khảm Thuỷ

1933

Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Tốn Mộc Khôn Thổ

1934

Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Chấn Mộc Chấn Mộc

1935

Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Tốn Mộc

1936

Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Khảm Thuỷ Khôn Thổ

1937

Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Ly Hoả Càn Kim

1938

Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Cấn Thổ Đoài Kim

1939

Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Đoài Kim Cấn Thổ

1940

Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Càn Kim Ly Hoả

1941

Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Khôn Thổ Khảm Thuỷ

1942

Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Tốn Mộc Khôn Thổ

1943

Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Chấn Mộc Chấn Mộc

1944

Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn Thổ Tốn Mộc

1945

Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khảm Thuỷ Khôn Thổ

1946

Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Ly Hoả Càn Kim

1947

Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Cấn Thổ Đoài Kim

1948

Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Đoài Kim Cấn Thổ

1949

Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Càn Kim Ly Hoả

1950

Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Khôn Thổ Khảm Thuỷ

1951

Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Tốn Mộc Khôn Thổ

1952

Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Chấn Mộc Chấn Mộc

1953

Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn Thổ Tốn Mộc

1954

Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Khảm Thuỷ Khôn Thổ

1955

Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Ly Hoả Càn Kim

1956

Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Cấn Thổ Đoài Kim

1957

Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Đoài Kim Cấn Thổ

1958

Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Càn Kim Ly Hoả

1959

Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Khôn Thổ Khảm Thuỷ

1960

Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất tò vò Tốn Mộc Khôn Thổ

1961

Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất tò vò Chấn Mộc Chấn Mộc

1962

Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng pha bạc Khôn Thổ Tốn Mộc

1963

Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng pha bạc Khảm Thuỷ Khôn Thổ

1964

Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Ly Hoả Càn Kim

1965

Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Cấn Thổ Đoài Kim

1966

Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời Đoài Kim Cấn Thổ

1967

Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời Càn Kim Ly Hoả

1968

Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khôn Thổ Khảm Thuỷ

1969

Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Tốn Mộc Khôn Thổ

1970

Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Chấn Mộc Chấn Mộc

1971

Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Khôn Thổ Tốn Mộc

1972

Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Khảm Thuỷ Khôn Thổ

1973

Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Ly Hoả Càn Kim

1974

Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước khe lớn Cấn Thổ Đoài Kim

1975

Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn Đoài Kim Cấn Thổ

1976

Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất pha cát Càn Kim Ly Hoả

1977

Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát Khôn Thổ Khảm Thuỷ

1978

Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Tốn Mộc Khôn Thổ

1979

Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Chấn Mộc Chấn Mộc

1980

Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khôn Thổ Tốn Mộc

1981

Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khảm Thuỷ Khôn Thổ

1982

Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Ly Hoả Càn Kim

1983

Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Cấn Thổ Đoài Kim

1984

Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Đoài Kim Cấn Thổ

1985

Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Càn Kim Ly Hoả

1986

Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn Thổ Khảm Thuỷ

1987

Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Tốn Mộc Khôn Thổ

1988

Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Chấn Mộc Chấn Mộc

1989

Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Khôn Thổ Tốn Mộc

1990

Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Khảm Thuỷ Khôn Thổ

1991

Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Ly Hoả Càn Kim

1992

Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Cấn Thổ Đoài Kim

1993

Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Đoài Kim Cấn Thổ

1994

Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Càn Kim Ly Hoả

1995

Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Khảm Thuỷ

1996

Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Tốn Mộc Khôn Thổ

1997

Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Chấn Mộc Chấn Mộc

1998

Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khôn Thổ Tốn Mộc

1999

Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khảm Thuỷ Khôn Thổ

2000

Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Ly Hoả Càn Kim

2001

Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Cấn Thổ Đoài Kim

2002

Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Đoài Kim Cấn Thổ

2003

Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Càn Kim Ly Hoả

2004

Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn Thổ Khảm Thuỷ

2005

Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Tốn Mộc Khôn Thổ

2006

Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Chấn Mộc Chấn Mộc

2007

Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Khôn Thổ Tốn Mộc

2008

Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Khảm Thuỷ Khôn Thổ

2009

Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Ly Hoả Càn Kim

2010

Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Cấn Thổ Đoài Kim

2011

Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Đoài Kim Cấn Thổ

2012

Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Càn Kim Ly Hoả

2013

Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn Thổ Khảm Thuỷ

2014

Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Tốn Mộc Khôn Thổ

2015

Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Chấn Mộc Chấn Mộc

2016

Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Tốn Mộc

2017

Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khảm Thuỷ Khôn Thổ

2018

Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Ly Hoả Càn Kim